white elephant Thành ngữ, tục ngữ
white elephant
a purchase that was not used, a useless object Should we take the statue of Stalin to the White Elephant Sale?
a white elephant
something that is expensive, but has no use: "People say the stadium is a white elephant and a waste of money."
white elephant|elephant|white
n. phr. Unwanted property, such as real estate, that is hard to sell. That big house of theirs on the corner sure is a white elephant. voi trắng
1. Một món đồ đắt trước gây rắc rối hoặc không dụng. Thuật ngữ này xuất phát từ một câu chuyện về vua Xiêm, người được đánh giá là đã tặng một con voi bạch tạng, được coi là linh thiêng, cho một thành viên của triều đình mà ông bất thích, vì biết rằng chuyện chăm nom con vật sẽ làm kiệt quệ tài sản của người đó. Lúc đầu, Eve rất hào hứng khi được thừa kế trang trại, nhưng nó nhanh chóng trở thành một con voi trắng mà cô bất thể mua được. Một cuộc gây quỹ trong đó các mặt hàng bất mong muốn vừa được quyên lũy để bán. Nhà thờ đang có đợt bán voi trắng để gây quỹ xây dựng trước đình mới. Tôi rất vui khi được xem những loại bảo vật mà tất cả người mang về từ nhà để xe của họ! 3. Một cuộc trao đổi quà tặng trong đó những người tham gia (nhà) mang theo những vật phẩm bất mong muốn sau đó có thể được lựa chọn và hoán đổi, tùy thuộc vào các quy tắc cụ thể của cuộc tụ tập. A: "Cái bình xấu xí thì sao?" B: "Chúng tui có một con voi trắng tại nơi làm việc, và đây là những gì tui đã kết thúc. Có lẽ tui sẽ mang nó vào năm tới.". Xem thêm: con voi, con voi trắng con voi trắng
một thứ gì đó to lớn, khó sử dụng và gây phiền toái hoặc tốn kém để theo kịp. Bố vợ của Bob vừa tặng anh một chiếc Rolls Royce cũ, nhưng đó là một con voi trắng thực sự. Anh ta bất có chỗ để đậu nó và bất đủ trước mua xăng cho nó. Những chiếc bình cổ mà dì Mary tặng tui là những con voi trắng. Chúng thật xấu xí và tui không có chỗ để đặt chúng .. Xem thêm: con voi, con voi trắng con voi trắng
Một vật dụng bất mong muốn hoặc không dụng, như trong Ngôi nhà nhỏ bên hồ cũng vừa trở thành một con voi trắng thực sự chạy xuống bán mà tốn bất kịp, hay bạc trang sức công phu của Bà là một con voi trắng; bất ai muốn nhưng nó quá giá trị để loại bỏ. Biểu hiện này xuất phát từ một phong tục huyền thoại trước đây của người Xiêm, theo đó một con voi bạch tạng, được coi là linh thiêng, chỉ có thể thuộc sở có của nhà vua. Nhà vua sẽ ban tặng một con vật như vậy cho một đối tượng mà ông bất hài lòng và đợi cho đến khi chi phí cao để nuôi con vật đó, bất thể giết thịt, sẽ hủy hoại chủ sở hữu. Câu chuyện được kể ở Anh vào những năm 1600, và đến những năm 1800, thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng theo nghĩa bóng. . Xem thêm: con voi, con voi trắng con voi trắng
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn mô tả một cái gì đó chẳng hạn như một tòa nhà hoặc dự án mới như một con voi trắng, bạn có nghĩa là nó vừa tốn rất nhiều trước nhưng trả toàn không dụng. Toàn bộ khu phức hợp là một con voi trắng, được xây dựng với chi phí lớn nhưng bất bao giờ được sử dụng. Sau 17 năm xây dựng, nhà máy vẫn chỉ được xây dựng một phần và còn xa mới đi vào hoạt động. Trên thực tế, nó là một con voi trắng lớn. Ghi chú: Có một câu chuyện kể rằng các vị vua của Xiêm La thường tặng voi trắng, rất hiếm, cho các cận thần mà họ bất thích. Việc nuôi dưỡng những con vật này tốn kém đến mức chủ nhân của chúng vừa tiêu hết trước vào chúng và trở nên rất nghèo. . Xem thêm: con voi, con voi trắng con voi trắng
một vật sở có vô dụng hoặc rắc rối, đặc biệt là vật đắt trước để duy trì hoặc khó vứt bỏ. Thời xưa, con voi bạch tạng quý hiếm được coi là thánh. Nó được đánh giá rất cao bởi các vị vua của Xiêm (nay là Thái Lan) và chuyện bảo trì nó cực kỳ tốn kém. Rõ ràng là thông lệ vua Xiêm trao tặng một trong những con voi cho một cận thần mà họ bất ưa: người bất may nhận được thường sẽ bị hủy hoại tài chính do cố gắng duy trì con vật .. Xem thêm: voi, white a white ˈElephant
một thứ không dụng và bất còn cần thiết nữa, mặc dù nó có thể tốn rất nhiều tiền: Rạp hát đó là một con voi trắng thực sự. Điều này bắt nguồn từ câu chuyện rằng ở Xiêm (nay là Thái Lan), nhà vua sẽ tặng một con voi trắng như một món quà cho người nào đó mà ông bất thích. Người đó sẽ phải dành toàn bộ trước của để chăm nom con vật quý hiếm .. Xem thêm: voi, voi voi trắng
n. một đối tượng không dụng hoặc bất mong muốn. (Theo quan niệm rằng một món quà cực kỳ giá trị đòi hỏi chi phí lớn cho chuyện chăm nom và bảo vệ nó là một món quà bất mong muốn.) Take all theres white Elephant to the Chợ trời. . Xem thêm: con voi, con voi trắng con voi trắng, một
Một vật sở có không mong muốn khó có thể loại bỏ nhưng lại quá giá trị để vứt bỏ.
Thuật ngữ này xuất phát từ một câu chuyện được kể rộng lớn rãi về một phong tục cổ xưa của người Xiêm, theo đó chỉ có nhà vua mới có thể sở có một con voi bạch tạng, do đó được coi là linh thiêng. Khi nhà vua bất hài lòng với một cận thần, ông sẽ cho anh ta một con voi trắng như vậy và đợi cho đến khi chi phí cao để nuôi con thú - là linh thiêng, nó bất thể bị giết - khiến người đàn ông bị hủy hoại. Phong tục này được biết đến ở Anh vào thế kỷ XVII, và đến thế kỷ XIX, thuật ngữ này vừa được chuyển sang các mặt hàng bất mong muốn khác. G. E. Do Tháibury vừa viết, “Sự phục vụ của ông ấy tương tự như rất nhiều con voi trắng mà bất ai có thể sử dụng được, và điều đó làm cạn kiệt lòng biết ơn của một người” (bức thư, 1851). . Xem thêm: voi trắng
Một vật sở có đắt trước nhưng không dụng. Voi bạch tạng cực kỳ hiếm và bất kỳ con nào được sinh ra ở Xiêm đều trở thành tài sản của nhà vua. Những mẫu vật được yêu thích này bất được phép làm chuyện hoặc giết chết nếu bất có sự cho phép của hoàng gia. Chuyện kể rằng, nhà vua thường ác ý tặng một con voi trắng cho một cận thần bất được sủng ái, chỉ để nhà quý tộc dành một phần tài sản nhỏ để duy trì món quà không dụng trong suốt quãng đời còn lại của nó. Bán hàng theo kiểu lừa đảo trong đó tất cả người quyên lũy những món đồ mà họ (và có thể bất ai khác) bất sử dụng thường được gọi là “bán voi trắng”. Xem thêm: con voi, con trắng. Xem thêm: